Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
cùng đạt 窮達
dt. <Mặc> bế tắc và hanh thông. Sách Mặc Tử thiên Phi nho hạ có đoạn: “thọ yểu giàu nghèo, an nguy trị loạn, vốn có mệnh trời, không thể thêm bớt. Cùng - đạt, thưởng - phạt, may - rủi thì cũng có chừng, mà trí tuệ con người chẳng thể làm chi được” (壽夭貧富,安危治亂,固有天命,不可損益。窮達賞罰幸否有極,人之知力,不能為焉). Cùng đạt dòm hay nơi có mệnh, đòi cơ tạo hoá mặc tự nhiên. (Bảo kính 163.7).